HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI HÒA LƯỚI CÔNG SUẤT 2.070 kWp
Tấm pin năng lượng mặt trời công suất 345W: 6 tấm
Mặt bằng bố trí tấm pin năng lượng mặt trời
BẢNG PHÂN TÍCH SẢN LƯỢNG VÀ THỜI GIAN HOÀN VỐN HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI HÒA LƯỚI 2KW
Công suất | Tháng | Sản lượng sinh ra (kWh/tháng) | Tiêu thụ 20% | Phát lên lưới
80% |
Ghi chú |
2.070 kWp | 1 | 309 | 62 | 247 | |
2.070 kWp | 2 | 311 | 62 | 248 | |
2.070 kWp | 3 | 343 | 69 | 275 | |
2.070 kWp | 4 | 302 | 60 | 241 | |
2.070 kWp | 5 | 246 | 49 | 197 | |
2.070 kWp | 6 | 216 | 43 | 173 | |
2.070 kWp | 7 | 227 | 45 | 182 | |
2.070 kWp | 8 | 217 | 43 | 174 | |
2.070 kWp | 9 | 205 | 41 | 164 | |
2.070 kWp | 10 | 230 | 46 | 184 | |
2.070 kWp | 11 | 253 | 51 | 202 | |
2.070 kWp | 12 | 282 | 56 | 225 | |
Tổng cộng | 3,140 | 628 | 2,512 |
Giả thuyết :
Lượng điện cung cấp cho sinh hoạt 20%
Lượng điện thừa bán lên lưới điện 80%
Giá điện sinh hoạt trung bình hộ gia đình : 2,134
Giá điện EVN mua theo thông tư 05/2019/TT-BCT và văn bản 1532/EVN-KD ngày 27/03/2019 2,134
Giả sử giá điện tăng 8% sau mỗi hai năm suy ra hệ số tăng giá là K1 1.08
Giả sử giá mua thay đổi do biến đổi tỷ giá USD/VND (Căn cứ vào tỷ giá Ngân hàng Nhà nước năm 2018 và năm 2017 là 22425/22316) K2 1.02
THỜI GIAN HOÀN VỐN
Năm thứ | Giá điện trả
cho EVN |
Giá bán cho EVN | kwh/năm tiêu thụ hết | kwh/năm bán lên lưới | Tiền điện tiết kiệm | Tiền bán điện thừa | Tổng tiền tiết kiệm và bán điện |
1 | 2,134 | 2,134 | 628 | 2,512 | 1,340,295 | 5,361,180 | 6,701,475 |
2 | 2,134 | 2,177 | 622 | 2,487 | 1,326,892 | 5,413,719 | 6,740,611 |
3 | 2,305 | 2,220 | 616 | 2,462 | 1,418,713 | 5,466,774 | 6,885,487 |
4 | 2,305 | 2,265 | 609 | 2,438 | 1,404,526 | 5,520,348 | 6,924,874 |
5 | 2,489 | 2,310 | 603 | 2,413 | 1,501,719 | 5,574,448 | 7,076,167 |
6 | 2,489 | 2,356 | 597 | 2,389 | 1,486,702 | 5,629,077 | 7,115,779 |
Tổng sản lượng điện quy đổi thành tiền sau 6 năm | 41,444,392 | ||||||
7 | 2,688 | 2,403 | 597 | 2,389 | 1,605,638 | 5,741,659 | 7,347,297 |
8 | 2,688 | 2,451 | 591 | 2,365 | 1,589,582 | 5,797,927 | 7,387,508 |
9 | 2,903 | 2,500 | 585 | 2,342 | 1,699,581 | 5,854,747 | 7,554,327 |
10 | 2,903 | 2,550 | 580 | 2,318 | 1,682,585 | 5,912,123 | 7,594,708 |
11 | 3,136 | 2,601 | 574 | 2,295 | 1,799,020 | 5,970,062 | 7,769,082 |
12 | 3,136 | 2,653 | 568 | 2,272 | 1,781,029 | 6,028,569 | 7,809,598 |
13 | 3,386 | 2,706 | 562 | 2,249 | 1,904,277 | 6,087,649 | 7,991,925 |
14 | 3,386 | 2,761 | 557 | 2,227 | 1,885,234 | 6,147,307 | 8,032,541 |
15 | 3,657 | 2,816 | 551 | 2,205 | 2,015,692 | 6,207,551 | 8,223,243 |
16 | 3,657 | 2,872 | 546 | 2,183 | 1,995,535 | 6,268,385 | 8,263,920 |
17 | 3,950 | 2,930 | 540 | 2,161 | 2,133,626 | 6,329,815 | 8,463,441 |
18 | 3,950 | 2,988 | 535 | 2,139 | 2,112,290 | 6,391,847 | 8,504,137 |
19 | 4,266 | 3,048 | 529 | 2,118 | 2,258,460 | 6,454,488 | 8,712,948 |
20 | 4,266 | 3,109 | 524 | 2,097 | 2,235,876 | 6,517,742 | 8,753,617 |
Tổng sản lượng điện quy đổi thành sau 20 năm | 153,852,686 |
Ghi chú : độ suy giảm hiệu suất 1%/năm
CÁC LỢI ÍCH KHI SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI HÒA LƯỚI 2KW
1 – Hiệu quả Kinh tế:
+ Tổng mức đầu tư dự án: 45,000,000
+ Thời gian thu hồi vốn: 6 năm
+ Tổng sản lượng điện quy đổi thành tiền trong 20 năm hoạt động: 153,852,686
+ Giúp người dùng chủ động một phần việc tự cung cấp điện cho nhu cầu sử dụng.
2 – Hiệu quả xã hội:
+ Chủ động phát điện giảm bớt phụ thuộc vào EVN.
+ Giảm phát thải khí CO2 gây ô nhiễm môi trường
+ Có thể giúp quảng bá thương hiệu doanh nghiệp
+ Giải pháp phòng vệ tăng giá điện hiệu quả
+ Giảm bớt áp lực lên lưới điện giờ cao điểm.
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH
ĐC: Lầu 2 Tòa Nhà I2 Building, Số 236/26 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: (+84) 91975 81 91
Tel: 028-6272-4787
Website: https://quanganh-energy.com
Email: sales@quanganh-energy.com
Chuyển các tấm pin mặt trời
Lắp đặt các tấm pin mặt trời
Dự án điện mặt trời áp mái 5MWP